Từ khóa
Danh mục

Đang truy cập: 22
Trong ngày: 816
Trong tuần: 5301
Lượt truy cập: 8464699

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN VIÊN AEROBIC ĐẤT NAM - ĐÀO TẠO CHUYÊN MÔN AEROBIC PHÒNG TẬP, AEROBIC KHỐI TRƯỜNG HỌC, ZUMBA DANCE

Thông báo mới về Bảng điểm môn Thể dục Aerobic - HKPĐ thành phố năm học 2016-2017


A. QUY ĐỊNH CHUNG


 


1. Cụm từ viết tắt: Thể dục tự chọn 08 người (TDTC8); Thể dục tự chọn 03 người (TDTC3)


2. Ban Tổ chức không giải quyết tất cả các khiếu nại về chuyên môn.


3. Diện tích sàn cho các bài thi


- TDTC8: 12m x 12m (cho các nhóm tuổi, cấp học);


- TDTC3: các nhóm tuổi cấp TH là 07m x 07m; Cấp THCS và THPT là 10m x 10m.


4. Số lượng VĐV


- TDTC8: mỗi đơn vị cử mỗi lứa tuổi, mỗi cấp học 01 đội với số lượng tối đa là 10 VĐV, thi đấu chính thức 08 VĐV (06 VĐV nữ và 02 VĐV nam)  và dự bị 02 VĐV.


- TDTC3: mỗi đơn vị cử mỗi lứa tuổi, mỗi cấp học 01 đội với số lượng tối đa là 04 VĐV, thi đấu chính thức là 03 VĐV  và dự bị 01 VĐV.


5. Bài thi


- Phải đảm bảo đủ và cân đối các tư thế đứng, ngồi, quỳ, nằm.


- Các động tác bài TDTC phải có tác động lên toàn cơ thể, ít nhất có 02 lần phối hợp và được thực hiện lồng ghép giữa các động tác bài TDTC với các động tác có độ khó kết hợp vũ đạo, chuyển tiếp (và ngược lại).


- Sử dụng các động tác vũ đạo và 07 bước cơ bản Aerobic để: di chuyển ĐH và xây Tháp; để chuyển tiếp, liên kết và phối hợp các động tác có độ khó với các động tác Thể dục (và ngược lại) với thời lượng 50% của bài.


6. Những điều cấm


6.1. Các động tác cấm: chống đẩy 1 tay; chống ke 1 tay; tiếp đất 1 tay; nhào lộn santo; uốn dẻo; chuối tay giữ quá 2 giây


6.2. Những điều cấm về trang phục của VĐV: đeo đồ trang sức khi thi đấu; để lộ quần lót ra ngoài; Trang phục làm bằng chất liệu trong suốt; trang phục có những hình vẽ thể hiện chiến tranh, bạo lực hay tôn giáo; vẽ lên cơ thể; có kim tuyến, đính đá đối với trang phục của VĐV nam.


6.3. Tháp cấm: tháp không được phép cao quá chiều cao của 2 người đứng lên nhau; tung hứng VĐV (là khi một VĐV bị tung lên trên không bởi bạn diễn và không có bất kì sự kết nối nào với bạn diễn).


7. Bảng điểm


- Theo thang điểm 100 điểm với 10 mục. Không có điểm cộng trong bảng điểm, thực hiện thiếu, chưa chuẩn hoặc không đúng quy định sẽ bị trừ điểm. Nếu số điểm bị trừ vượt quá số điểm tương ứng của từng mục I, II, … thì chỉ được trừ tối đa số điểm tương ứng trong mục đó, không trừ sang mục khác.


- Các quy định cụ thể của từng mục, nội dung là quy định tối thiểu. Các nội dung quy định dành cho cấp TH bao gồm luôn cho cả 2 nhóm tuổi.


- 8. Các đơn vị phải nộp cho Ban Tổ chức tại cuộc họp kỹ thuật


- Đĩa nhạc: loại CD do đơn vị tự chuẩn bị và được ghi duy nhất trong một đĩa - mặt A.


- Sơ đồ vị trí: Đội hình; Tháp; Động tác Thể dục (ghi tên động tác); Động tác độ khó (ghi tên mã số động tác), …


B. QUY ĐỊNH CỤ THỂ VÀ BẢNG ĐIỂM TƯƠNG ỨNG


           


Stt

NỘI DUNG

ĐIỂM CHẤM

I. NHÂN SỰ (tính số VĐV thực tế trên sàn thi đấu khi bắt đầu thi đấu)

05 điểm

- Khi đang thi đấu, nếu có VĐV bị chấn thương thì dừng trận đấu để thay VĐV (chỉ được dừng 01 lần duy nhất với thời gian tối đa là 5 phút) và được tiếp tục thi lại ngay sau đó.

1.

Thiếu 01 VĐV nam (đối với bài TDTC8):

- 5đ/người

2.

Dừng trận đấu lần thứ Nhất để thay VĐV bị chấn thương:

- 5đ/đội

3.

Không đủ số VĐV tham dự (theo thực tế trên sàn thi đấu):

LOẠI

4.

Dừng trận đấu lần thứ Nhất nhưng quá 5 phút:

LOẠI

5.

Dừng trận đấu lần thứ Hai:

LOẠI

II. TRANG PHỤC

05 điểm

- HLV: trang phục thể thao (áo, quần dài và giày thể thao).

- VĐV: phải đi giầy Aerobic màu trắng và tất trắng đề các trọng tài dễ quan sát; Việc trang điểm chỉ được chấp nhận đối với VĐV nữ nhưng cũng chỉ thật nhẹ nhàng; Việc cột tóc phải được cột, quấn gọn gàng, được dùng vải thun màu để bọc ngoài, không được thắt rít hoặc bím; …

   + Nữ: áo thi đấu liền mảnh bó sát người có thể có tất quần màu da; Áo có thể có hoặc không có tay áo.

   + Nam: áo liền quần hoặc áo bó sát người và quần soóc ngắn.

- Những điều cấm về trang phục của VĐV: đeo đồ trang sức khi thi đấu; để lộ quần lót ra ngoài; Trang phục làm bằng chất liệu trong suốt; trang phục có những hình vẽ thể hiện chiến tranh, bạo lực hay tôn giáo; vẽ lên cơ thể; có kim tuyến, đính đá đối với trang phục của VĐV nam.

1.

Trang phục không đúng quy định (gồm cả HLV và VĐV):

- 2đ/người

2.

Tóc cột, kẹp, cài không gọn hoặc có mang các vật dụng khác:

- 1đ/người

3.

Làm hỏng (rách trang phục) hoặc đánh rơi các vật dụng khác:

-2đ/lần/người.

4.

Vi phạm 01 trong các điều cấm:

-5đ/lần/người.

III. NHẠC (do các đơn vị tự chọn nhạc)

05 điểm

- Nhạc: bất kỳ loại nhạc Việt Nam nào phù hợp với Thể dục Aerobic đều có thể được sử dụng. Sử dụng nhạc Việt Nam (có hoặc không có lời) đang được Bộ VH,TT&DL cho phép lưu hành; phù hợp với tâm, sinh lý, lứa tuổi học sinh và tuyệt đối không có những âm thanh thể hiện chiến tranh, bạo lực, tôn giáo, kích dục, ….

- Nhạc dạo cho phép không quá 10”.

- Cho phép cắt, nối, ghép nhạc nhưng nhịp nhạc phải rõ ràng và liền mạch.

- Nhịp nhạc bắt đầu và kết thúc phải rõ ràng.

- Khi đang thi đấu, nếu đĩa nhạc bị lỗi thì dừng trận đấu để thay đĩa (chỉ được dừng 01 lần duy nhất với thời gian tối đa là 5 phút) và được tiếp tục thi lại ngay sau đó.

1.

Nhạc dạo quá 10”:

- 5đ/đội

2.

Dừng trận đấu lần thứ Nhất để thay đĩa nhạc:

- 5đ/đội

3.

Giai điệu nhạc được cắt, nối, ghép nhưng không liền mạch:

- 2đ/lần

4.

Giai điệu nhạc bắt đầu và kết thúc không rõ ràng:

- 2đ/lần

5.

Dừng trận đấu lần thứ Nhất nhưng quá 5 phút:

LOẠI

6.

Dừng trận đấu lần thứ Hai:

LOẠI

7.

Nhạc không đúng quy định :

LOẠI

8.

Có những âm thanh mang tính chất chiến tranh, bạo lực, tôn giáo, kích dục, ….

LOẠI

IV. PHONG CÁCH TRÌNH DIỄN

05 điểm

1.

Không tự tin, vui tươi, thoải mái :

- 2đ/đội

2.

Có tiếng gào thét, la hét của VĐV (ngoại trừ tiếng chào ban đầu) :

- 1đ/lần/người

3.

Có người đếm nhịp; hát theo nhịp bài hát hoặc nhắc nhở đồng đội :

- 1đ/lần/người

V. THỜI GIAN THỰC HIỆN (Không bao gồm tiếng bíp đầu, tính từ khi mở nhạc đến khi kết thúc nhạc).

10 điểm

- TDTC8: Cấp TH: 2’00”±5”; Cấp THCS: 2’30”±5” và Cấp THPT: 2’45”±5”.

- TDTC3: Cấp TH: 1’30”±5”; Cấp THCS: 1’45”±5” và Cấp THPT: 2’00”±5”.

1.

Ít hoặc vượt thời gian  từ  01” đến 05”:

- 5đ/lần/đội

2.

Ít hoặc vượt thời gian  từ  06” trở lên:

- 10đ/lần/đội

3.

Sau 03 lần Trọng tài mời ra sàn thi đấu, đội đến chậm trên 01’:

- 5đ/đội

VI. ĐỘNG TÁC BÀI THỂ DỤC (do các đơn vị tự biên soạn)

20 điểm

- Trong bài thi phải có đủ 08 động tác thể dục(TD) theo thứ tự : Đầu cổ; Tay vai; Lườn; Vặn mình; Lưng bụng; Chân; Toàn thân và Điều hòa với số lần thực hiện tối thiểu là 1 lần x 8 nhịp/động tác (cho cả 2 bên).

- Các động tác phải phù hợp với lứa tuổi, đúng chuẩn, đúng biên độ, chính xác và dứt khoát.

- Các động tác được thực hiện tại chỗ. Không vừa di chuyển vừa thực hiện các động tác.

1.

Thực hiện thiếu động tác theo quy định:

- 5đ/động tác

2.

Có thay đổi thứ tự động tác trong bài TD:

- 10đ/đội

3.

Không đủ 01 lần x 8 nhịp/động tác:

- 2đ/động tác

4.

Vừa di chuyển, vừa thực hiện các động tác TD:

- 2đ/động tác

5.

Có người bị té, ngã khi thực hiện:

- 5đ/động tác

6.

Có từ 01 - 02 người thực hiện chưa chuẩn hoặc không đều:

- 2đ/động tác

7.

Có từ 03 - 04 người thực hiện chưa chuẩn hoặc không đều:

- 4đ/động tác

8.

Có từ 05 người trở lên thực hiện chưa chuẩn hoặc không đều:

- 6đ/động tác

VII. ĐỘNG TÁC CÓ ĐỘ KHÓ – ĐỘNG TÁC NHÀO LỘN

20 điểm

a) Động tác độ khó: (đính kèm phụ lục)

   - Số động tác độ khó tối thiểu của các cấp học:

     + Cấp TH: 04 động tác, gồmA102; B102; C103 và D213.

     + Cấp THCS: 06 động tác, gồm A102, A143; B103; C144, C263 và D114.

     + Cấp THPT: 08 động tác, gồm A102, A143; B103, B142; C144, C263; D114 và D173.

   - Chỉ được thực hiện liên tục tối đa 02 động tác có độ khó.

b) Động tác nhào lộn: chỉ thực hiện 01 động tác nhào lộn: Lộn chống nghiêng (khi lộn chống nghiêng, hai chân phải thẳng).

c) Nghiêm cấm các động tác: Santo, uốn dẻo, chuối tay giữ quá 2 giây.

1.

Thực hiện thiếu động tác độ khó hoặc động tác nhào lộn theo quy định:

- 5đ/động tác

2.

Có từ 01 - 02 người thực hiện chưa chuẩn hoặc không đều động tác độ khó hoặc động tác nhào lộn:

- 1đ/động tác

3.

Có từ 03 - 04 người thực hiện chưa chuẩn hoặc không đều hoặc động tác nhào lộn:

- 2đ/động tác

4.

Có từ 05 người trở lên thực hiện chưa chuẩn hoặc không đều hoặc động tác nhào lộn:

- 3đ/động tác

5.

Có người bị té, ngã khi thực hiện động tác độ khó hoặc động tác nhào lộn:

- 5đ/động tác

6.

Thực hiện liên tục từ 03 động tác có độ khó trở lên:

- 5 đ/bài thi

VIII. VŨ ĐẠO, 07 BƯỚC CƠ BẢN AEROBIC VÀ ĐỘNG TÁC PHỐI HỢP

10 điểm

- Trong khi di chuyển, phải kết hợp tối thiểu 02 bước cơ bản trong 01 lần x 08 nhịp (như : Lunge + Gối; Gối-Tay gập trước + Lunge-Tay chếch cao; …).

- Động tác phối hợp: có ít nhất 02 động tác phối hợp giữa ít nhất 02 VĐV với nhau trong bài diễn.

1.

Thực hiện chưa chuẩn hoặc không đều các động tác vũ đạo:

- 2đ/động tác

2.

Thực hiện chưa chuẩn hoặc không đều các động tác phối hợp:

- 2đ/động tác

3.

Thực hiện thiếu động tác phối hợp:

- 5đ/động tác

4.

Thực hiện chưa chuẩn hoặc không đều 07 bước cơ bản Aerobic:

- 2đ/động tác

5.

Thực hiện chưa đủ 4 tư thế đứng, ngồi, quỳ, nằm:

- 5đ/đội

6.

Có sử dụng các động tác vũ đạo và 07 bước cơ bản Aerobic để chuyển tiếp, liên kết và phối hợp trong bài thi ít hơn 50% thời lượng của bài:

- 2đ/đội

7.

Không sử dụng các động tác vũ đạo và 07 bước cơ bản Aerobic để chuyển tiếp, liên kết và phối hợp trong bài thi:

(- 5đ/đội)

IX. ĐỘI HÌNH (ĐH)

10 điểm

- Số ĐH tối thiểu: Cấp TH: 03 ĐH; Cấp THCS: 04 ĐH và Cấp THPT: 05 ĐH.

- Không tính ĐH ở phần mở bài và kết thúc.

- Các lần chuyển đổi ĐH phải cách nhau tối thiểu là 01 động tác thể dục hoặc 01 động tác có độ khó.

- Mỗi ĐH chuyển đổi hoàn chỉnh thì được tính là 01 lần. Không tính số ĐH chuyển đổi lặp lại trong cùng 01 bài thi. Nếu có nhiều ĐH được chuyển lặp lại hoặc liên tục và không gián đoạn bởi ít nhất 01 động tác thể dục hoặc 01 động tác có độ khó thì chỉ được tính là 01 lần chuyển đổi.

1.

Thiếu số ĐH theo quy định:

- 5đ/ĐH

2.

Thực hiện không đều hoặc để xảy ra va chạm khi chuyển đổi:

- 2đ/lần

3.

Bố trí không gian chưa hợp lý (cao, thấp, 4 góc và khắp mặt sàn):

- 2đ/lần

4.

Di chuyển ĐH không hợp lý:

- 2đ/lần

5.

Ra ngoài biên trong khi di chuyển hoặc đang đứng tại chỗ:

- 1đ/lần/người

X. THÁP

10 điểm

- Định nghĩa: Xây tháp là khi một hoặc nhiều VĐV được nâng lên bởi bạn diễn, thể hiện được một hình khối rõ ràng; Một lần nâng tháp bắt đầu được tính khi VĐV được nâng lên khỏi mặt sàn và sẽ kết thúc khi tất cả các VĐV đều đã chạm sàn. Người ở trên tháp mà bị chạm xuống sàn trong khi làm tháp thì sẽ tính là động tác ngã.

- Liên kết Tháp:

   + Bài TDTC8: kết nối 04 người trở lên trong đó có 01 người được nâng lên khỏi mặt sàn.

   + Bài TDTC3: kết nối 02 hoặc 03 người trong đó có 01 người được nâng lên khỏi mặt sàn.

- Số tháp tối thiểu: Cấp TH: 01 tháp ; Cấp THCS: 02 tháp và Cấp THPT: 03 tháp.

- Không tính Tháp trước khi mở nhạc và sau khi nhạc đã kết thúc.

- Chiều cao của Tháp: không quá 2 người chồng thẳng đứng.

- Thời gian giữ Tháp được hoàn thiện: tối thiểu là 1 lần x 08 nhịp. 

- Các Tháp phải cách nhau tối thiểu là 01 động tác của bài TDTC hoặc động tác có độ khó. Nếu có nhiều Tháp được xây liên tục, không gián đoạn bởi ít nhất 01 động tác của bài TDTC hoặc động tác có độ khó thì chỉ được tính là 01 Tháp. Không tính số Tháp lặp lại trong cùng 01 bài thi.

- Tháp cấm:

   + Trong trường hợp nâng tháp đứng, nghĩa là một người nâng người kia lên, tháp không được phép cao quá chiều cao của 2 người đứng lên nhau, người làm trụ và người lên tháp đều ở vị trí đứng thẳng và 2 người duỗi thẳng tay (theo trục dọc);

   + Tung hứng là khi một VĐV bị tung lên trên không bởi bạn diễn và không có bất kì sự kết nối nào với bạn diễn.

1.

Thiếu tháp theo quy định:

- 5đ/tháp

2.

Vượt quá chiều cao của 2 người đứng lên nhau:

- 2đ/tháp

3.

Tháp chưa hoàn thiện (vi phạm thời gian giữ tháp, tối thiểu là 1 lần x 08 nhịp):

- 2đ/tháp

4.

Có người bị té, ngã trong khi thực hiện:

- 5đ/tháp

5.

Vi phạm tháp cấm:

- 10đ/đội

Tổng điểm bài thi :

100 điểm

     


 


C. XẾP HẠNG BÀI THI  


 


1. Điểm bài thi của 1 đội là tổng điểm của các mục và nội dung theo thang điểm 100 điểm.


2. Đội có điểm nhiều hơn thì được xếp hạng trên. Nếu có 02 hay nhiều đội bằng điểm nhau thì tính theo thứ tự nội dung ưu tiên như sau : Động tác bài Thể dục; Động tác có độ khó; Đội hình; Tháp và Bốc thăm.


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


PHỤ LỤC


 


MÔN THI THỂ DỤC AEROBIC


ĐỘNG TÁC ĐỘ KHÓ TRONG BÀI THI THỂ DỤC TỰ CHỌN


08 NGƯỜI VÀ 03 NGƯỜI


_____________________________________________


 


I. Quy định chung


 


ĐỘNG TÁC

ĐỘ KHÓ

TIỂU HỌC

4 (1A,1B,1C,1D)

THCS

6 (2A,1B,2C,1D)

THPT

8 (2A,2B,2C,2D)

NHÓM A

A102

A102

A102

A143

A143

NHÓM B

B102

B103

B103

B142

NHÓM C

C103

C144

C144

C263

C263

NHÓM D

D213

D114

D114

D173


 


II. Quy định cụ thể


1. Động tác A102: Chống đẩy một chân


      - Tư thế bắt đầu: Chống ke trước và trên một chân; - Biểu diễn chống xuống với cơ thể thẳng; - Tư thế kết thúc: Chống ke trước trên một bàn chân.


2. Động tác A143: Chống đẩy Wenson


      - Tư thế bắt đầu: Chống ke trước với một chân chống đỡ duỗi được tì vào cơ tam đầu phía trên của tay cùng bên; Hai chân phải thẳng; - Từ tư thế đó thực hiện một lần chống đẩy.


3. Động tác B102: Chống ke dạng chân


      - Một động tác chống ke trong đó thân người được chống đỡ trên cả hai tay và chỉ có bàn tay tiếp xúc với sàn; - Hông gập lại và hai chân dạng (tối thiểu 90º) và song song với sàn; - Tư thế của bàn tay: Cả hai bàn tay ở phía trước cơ thể.


4. Động tác B103: Chống ke dạng chân quay ½ vòng


      - Tư thế: chống ke trong đó thân người được chống đỡ trên cả 2 tay và chỉ có 2 bàn tay tiếp xúc sàn. Hông gập lại, hai chân dạng (tối thiểu rộng 90 độ) song song với sàn. Tư thế bàn tay: 2 bàn tay tiếp xúc sàn ở phía trước cơ thể và giữa 2 chân. - Từ tư thế trên, thân người quay 180 độ (quay ½ vòng), chỉ có 2 bàn tay duy trì tiếp xúc trên sàn.


5. Động tác B142: Chống ke L


      - Một động tác chống ke trong đó cơ thể được chống đỡ bởi 2 tay ở 2 bên thân người và chỉ có bàn tay tiếp xúc với sàn. - Hông được nâng lên, không chạm sàn. Hai chân khép lại, duỗi thẳng, không chạm sàn  và song song với sàn.


 


6. Động tác C103: Bật quay 1/1


      - Bật nhảy hai chân với thân người ở một tư thế duỗi thẳng đứng hoàn toàn; - Khi ở trên không, thân người quay 360º; - Tiếp đất hai chân khép lại; - Tư thế tay : Tùy chọn.


7. Động tác C144: Ngã tự do xoắn ½  rồi Chống sấp


      - Tư thế bắt đầu: Đứng hai bàn chân khép sát; - Cơ thể được nâng lên phía trên để bắt đầu đổ về phía sau và ngay lập tức xoắn 180º tiếp theo; - Tiếp đất ở tư thế chống.


8. Động tác C263: Bật Tuck quay ½ 


      - Bật nhảy thẳng đứng từ hai bàn chân kèm theo quay 180º; - Sau khi hoàn thành vòng quay, trong khi ở trên không thể hiện tư thế Tuck (gập); - Tiếp đất hai chân khép sát, mặt quay về đối diện hướng xuất phát.


9. Động tác D213: Xoạc Pancake


      Từ tư thế xoạc ngang, thân gập về trước và ngực chạm sàn, hai chân xoay đưa ra sau khép thẳng cho đến khi thân người duỗi thẳng thành tư thế nằm sấp.


10. Động tác D114: Quay 1/1 rồi Xoạc dọc đứng


      - Tư thế bắt đầu: Đứng trên môt chân;  - Quay một vòng tròn 1/1 (360º); - Tư thế kết thúc ở xoạc dọc đứng.


11. Động tác D173: Đá luân phiên chân cao 4 lần liên tiếp và quay 1 vòng


      - Tư thế bắt đầu : Đứng, hai chân khép vào nhau; - Đá chân cao bốn lần liên tiếp dọc người (luân phiên chân phải trước, chân trái sau), ngón chân cao bằng độ cao của vai, quay 1/1 (360º, ngược chiều kim đồng hồ); - Tư thế kết thúc : Đứng, hai chân chụm, tay tự do./.


 


        


 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 

Số sản phẩm : 0
Thành tiền : VND
Xem giỏ hàng

USB bài tập giáo trình aerobic mầm non 2021
 
990.000 VND
M162
 
120.000 VND
M161
 
98.000 VND
M159
 
89.000 VND
Khẩu trang vải Đất Nam
 
50.000 VND
M158
 
90.000 VND
M152
 
liên hệ
M151
 
liên hệ
M150
 
150 VND
USB Aerobic thiếu nhi
 
990.000 VND
C4
 
liên hệ
m82B
 
liên hệ
M102
 
liên hệ
M101
 
liên hệ
M96
 
liên hệ
M95
 
liên hệ
M100
 
liên hệ
M92
 
liên hệ
M87
 
liên hệ
M54C
 
liên hệ
m82
 
liên hệ
m81
 
liên hệ
M80
 
liên hệ
M78
 
liên hệ
M72
 
liên hệ
M54b
 
liên hệ
M32
 
220.000 VND
M35
 
liên hệ
M2
 
liên hệ
Máy trợ giảng
 
L3
220.000 VND

                                                    THÔNG TIN LIÊN HỆ

Đ/c: 467/134 Lê Đức Thọ, Phường 16, Q. Gò Vấp, HCM

5A Nguyễn Văn Lượng Phường 16, Q. Gò Vấp, HCM

CN Tây Ninh: 97 Nguyễn Văn Rốp, P4, TP Tây Ninh

CN Lâm Đồng: 05 Đường Đôi Trần Phú, Thị trấn Liên Nghĩa, Đức Trọng

Hotline :  0903 642 565 (facebok, zalo, viber, tiktok, instagram) 

                                                             THÔNG TIN CẦN BIẾT

Hướng dẫn đặt hàng và mua hàng

Phương thức thanh toán

Tài khoản ngân hàng

Liên hệ

Website : www.datnam.edu.vn